Baha
Từ Bahaipedia

Baha (بهاء), có nghĩa là "sự vinh quang" hoặc "sự huy hoàng", là một trong những danh hiệu của Đức Baha’u’llah mà Đức Bab dùng xưng tụng Ngài trước khi Ngài chính thức công bố sứ mạng. Cũng còn gọi là Thánh Danh. Baha cũng là tên gọi tháng đầu tiên của niên lịch Baha'i.[1] Baha là từ gốc được sử dụng trong nhiều tên và cụm từ khác:
- Baha’i (một người theo giáo lý của Đức Baha’u’llah)
- Đức Baha’u’llah (Vinh quang của Thượng Đế)
- Đức ‘Abdu’l-Baha (Tôi tớ của Baha; tức là tôi tớ của Đức Baha’u’llah)
- Ya Baha'u'l-Abha (Hỡi Ngài là Đấng Vinh quang trên mọi Vinh quang)
- Allah'u'Abha (Thượng Đế Vinh quang)
Từ baha đã đôi khi được dịch là "ánh sáng" trong tiếng Việt, nhưng điều này không chính xác; nur là từ tiếng Ả Rập có nghĩa là ánh sáng.
Tham khảo[sửa]
- Tự Điển Baha'i Căn Bản. Hội đồng tinh thần tôn giáo Bahá’í Việt Nam.
- ↑ Momen, Wendi (1989). A Basic Bahá’í Dictionary. Oxford: George Ronald. tr. 33. ISBN 0-85398-230-9.