Bahaipedia
Bahaipediaدانشنامه بهائی
Trình đơn
Trợ giúp về MediaWiki
Trang ngẫu nhiên
Thay đổi gần đây
Tại dự án khác
Công cụ
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Tải lên tập tin
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Trang
Thảo luận
Xem lịch sử
Chưa đăng nhập
Tin nhắn
Đóng góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Navigation
Navigation
Navegación
Navigation
ナビゲーション
Điều hướng
导航
Navegação
ناوبری
Навигация
Trợ giúp về MediaWiki
Trang ngẫu nhiên
Thay đổi gần đây
Tại dự án khác
Learn more
Weitere Informationen
Aprender más
En savoir plus
詳しく読む
Tìm hiểu thêm
了解更多
Saiba mais
یاد بگیرید بیشتر
Узнать больше
Tôn giáo Baha'i
Đức Baha'u'llah
Đức ‘Abdu’l-Baha
Tools
Werkzeuge
Herramientas
Outils
ツール
Công cụ
工具
Ferramentas
ابزارها
Инструменты
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Tải lên tập tin
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Translations
Übersetzungen
Traducciones
Traductions
各言語版
Bản dịch
翻译
Traduções
به زبان‌های دیگر
Переводы

Lịch Baha'i

Từ Bahaipedia
(Đổi hướng từ Niên lịch Baha'i)
Bước tới:điều hướng, tìm kiếm

Niên lịch Baha'i (tức lịch Badi) do Đức Bab sáng lập trong Kinh Kitab-i-Asma, và được Đức Baha'u'llah chuẩn nhận, tính từ năm 1844. Năm dương lịch Baha'i dài 365 ngày, năm giờ và khoảng năm mươi phút.

Mục lục

  • 1 Những tháng
  • 2 Những ngày trong tuần
  • 3 Những năm
  • 4 Tham khảo
  • 5 Liên kết ngoại

Những tháng[sửa]

Những tháng Baha'i:

  1. Baha Huy hoàng 21-03
  2. Jalal Vinh quang 09-04
  3. Jamal Mỹ lệ 28-04
  4. Azamat Vĩ đại 17-05
  5. Nur Quang minh 05-06
  6. Rahmat Nhân đức 24-06
  7. Kalimat Chính kiến 13-07
  8. Kamal Hoàn thiện 01-08
  9. Asma Chính danh 20-08
  10. Izzat Uy lực 08-09
  11. Mashiyyat Ý chí 27-09
  12. Ilm Quán thông 16-10
  13. Qudrat Uy pháp 04-11
  14. Qawl Văn từ 23-11
  15. Masail Vấn từ 12-12
  16. Sharaf Danh dự 31-12
  17. Sultan Tối thượng 19-01
  18. Mulk Đế nghiệp 07-02
    Dư nhật từ 26-02 đến 02-03
  19. Ala Thăng bình 02-03

Những ngày trong tuần[sửa]

Những ngày trong tuần, theo lịch Baha'i được gọi tên như sau:

  1. JALAL Thứ Bảy Vinh quang (Glory)
  2. JAMAL Chúa Nhật My lệ (Beauty)
  3. KAMAL Thứ Hai Hoàn hảo (Perfection)
  4. FIDAL Thứ Ba Ân huệ (Grace)
  5. IDAL Thứ Tư Công lý (Justice)
  6. ISTIJLAL Thứ Năm Uy nghi (Majesty)
  7. ISTIQLAL Thứ Sáu Độc lập (Independence)

Ngày nghỉ của người Baha'i là Istiqlal (Thứ Sáu), ngày Baha'i bắt đầu và chấm dứt lúc mặt trời lặn.

Những năm[sửa]

Những năm trong một Vahid (19 năm) sau Mặc khải của Đức Bab. Mỗi Vahid có một tên gọi riêng:

  1. ALIF A
  2. BA B
  3. AB Cha
  4. DAL D
  5. BAB Cửa
  6. VAV V
  7. ABAD Vĩnh cửu
  8. JAD Độ lượng
  9. BAHA Huy hoàng
  10. HUBB Tình yêu
  11. BAHHAJ Vui thú
  12. JAVAB Đáp ứng
  13. AHAD Đơn nhất
  14. VAHHAB Từ ái
  15. VIDAD Yêu thương
  16. BADI Khởi điểm
  17. BAHI Rực sáng
  18. ABHA Sáng chói nhất
  19. VAHID Thống nhất

Mỗi chu kỳ 19 năm là một Vahid, mười chín chu kỳ là một Kull-i-Shay. Xem thêm Calendar.

Trong niên lịch Baha'i, thời kỳ 361 năm là 19 chu kỳ (Vahid) 19 năm. Giá trị bằng số của Kull-i-Shay (Vạn vật) là 361.

Tham khảo[sửa]

  • Tự Điển Baha'i Căn Bản. Hội đồng tinh thần tôn giáo Bahá’í Việt Nam.

Liên kết ngoại[sửa]

  • Lịch Badi Tôn giáo Baha'i áp dụng
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Bahaipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Lấy từ “https://vi.bahaipedia.org/index.php?title=Lịch_Baha%27i&oldid=459”
Thể loại:
  • Tất cả bài viết sơ khai
Trang này được sửa đổi lần cuối vào ngày 7 tháng 11 năm 2021, 05:54.
Nếu không có ghi chú khác, nội dung này được cấp phép Creative Commons Attribution-NonCommercial-ShareAlike 3.0 License.
Quy định quyền riêng tư
Giới thiệu Bahaipedia
Lời phủ nhận
Powered by MediaWiki